Ammonia N-13
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ammonia N 13 Tiêm, USP là một dược phẩm phóng xạ positron được sử dụng cho mục đích chẩn đoán kết hợp với chụp cắt lớp phát xạ positron (PET). Thành phần hoạt chất, [13N] amoniac, có công thức phân tử là 13NH3 với trọng lượng phân tử là 16,02. Ammonia N 13 Tiêm, USP được sử dụng để chụp ảnh cơ tim trong điều kiện nghỉ ngơi hoặc căng thẳng dược lý để đánh giá tưới máu cơ tim ở bệnh nhân nghi ngờ hoặc có bệnh mạch vành hiện có.
Dược động học:
Ammonia N 13 Tiêm là một chất tương tự phóng xạ của amoniac được phân phối đến tất cả các cơ quan của cơ thể sau khi tiêm tĩnh mạch. Nó được chiết xuất từ máu trong mao mạch vành vào các tế bào cơ tim nơi nó được chuyển hóa thành glutamine N 13 và được giữ lại trong các tế bào. Sự hiện diện của ammonia N 13 và glutamine N 13 trong cơ tim cho phép chụp ảnh PET của cơ tim.
Dược lực học:
Sau khi tiêm tĩnh mạch, amoniac N 13 xâm nhập vào cơ tim thông qua các động mạch vành. Kỹ thuật PET đo lưu lượng máu cơ tim dựa trên giả định về việc xử lý ba khoang của ammonia tiêm tĩnh mạch N 13 trong cơ tim. Trong mô hình này, giá trị của hằng số tốc độ, đại diện cho việc đưa máu đến cơ tim và phần amoniac N 13 được chiết xuất vào các tế bào cơ tim, là thước đo lưu lượng máu của cơ tim. Hình ảnh PET tối ưu của cơ tim thường đạt được trong khoảng từ 10 đến 20 phút sau khi dùng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ibutilide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp nhóm III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm ibutilide fumarate 1 mg/10 mL, lọ 10 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bisoprolol.
Loại thuốc
Thuốc chẹn beta1 adrenergic chọn lọc (chẹn chọn lọc thụ thể giao cảm beta 1), chống tăng huyết áp, đau thắt ngực, suy tim sung huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa bisoprolol fumarat: 1,25 mg; 2,5 mg; 3,75 mg; 5 mg; 7,5 mg; 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isosorbide (Isosorbid).
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thẩm thấu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống 45% (kl/ tt).
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Niacinamide
Loại thuốc
Là một dạng của vitamin B3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Niacinamide có dạng viên nén với hàm lượng 100 mg, 500 mg. Hoặc niacinamide có trong các sản phẩm chăm sóc da, thuốc thoa điều trị mụn trứng cá hay thuốc kết hợp để điều trị các rối loạn da liễu khác nhau.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Verapamil
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci nhóm non-dihydropyridin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao: 40 mg, 80 mg, 120 mg.
Viên nén giải phóng kéo dài: 120 mg, 180 mg, 240 mg.
Dung dịch uống: 40 mg/5 ml
Thuốc tiêm: Ống 5 mg/2 ml, 10 mg/4 ml và lọ 5 mg/2 ml, 20 mg/4 ml. Mỗi ml dung dịch chứa 2,5 mg verapamil hydroclorid và 8,5 mg natri clorid hòa tan trong nước cất pha tiêm, pH 4,1 - 6,0.
Sản phẩm liên quan








